Nó phù hợp với bạn nếu...
Nếu bạn muốn một chiếc xe để tham gia giải đua Cyclocross vào thứ Bảy, dã ngoại trên những cung đường gravel vào Chủ Nhật và đi làm vào thứ Hai - Với sự linh hoạt, hiệu suất cao cân bằng với giá trị.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe hợp kim nhôm 300 Series Alpha Aluminum nhẹ và khỏe, với công nghệ hàn mượt Invisible Weld Technology, khoảng trống phuộc rộng, cho phép sử dụng cỡ vỏ lớn hơn, trục đùm 12mm, ngàm gắn vè xe, bộ phuộc IsoSpeed Cross carbon với khả năng hấp thụ chấn động, lực thắng mạnh mẽ & ổn định đến từ hệ thống thắng đĩa thủy lực ngàm Flat mount. Cuối cùng, hiệu suất & sự đơn giản đến từ hệ thống truyền động một dĩa SRAM Apex 1x11.
Và trên tất cả là
Crockett 4 Disc là chiếc xe linh hoạt đa mục đích. Từ đua cyclocross, phiêu lưu trên những cung đường gravel hay di chuyển hàng ngày. Với khung xe hợp kim nhôm công nghệ cao được chế tác mượt mà như một khung carbon, phụ tùng cao cấp đáng tin cậy và hệ thống thắng đĩa thủy lực mạnh mẽ.
Quý khách vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
0904.636.123
Email: viethungcuong@gmail.com
Website: Sunbike.vn
-
KHUNG
-
PHUỘC
-
ĐÙM TRƯỚC
-
ĐÙM SAU
-
VÀNH
-
Nan hoa
-
lốp XE
-
TAY ĐỀ
-
ĐỀ SAU
-
GIÒ ĐẠP
-
TRỤC GIỮA
-
Ổ LÍP
-
XÍCH
-
BÀN ĐẠP
-
YÊN XE
-
CỐT YÊN
-
TAY LÁI
-
DÂY QUẤN TAY LÁI
-
CỔ LÁI
-
BỘ CỔ
-
BỘ THẮNG
-
TRỌNG LƯỢNG
-
TẢI TRỌNG
|
Cỡ khung xe |
47 cm |
50 cm |
52 cm |
54 cm |
56 cm |
58 cm |
61 cm |
|
Cỡ bánh |
700c |
700c |
700c |
700c |
700c |
700c |
700c |
A |
Chiều dài ống ngồi |
44.4 |
47.6 |
49.3 |
51.3 |
53.3 |
55.3 |
58.3 |
B |
Góc ống ngồi |
75.3° |
75.0° |
74.5° |
74.0° |
73.6° |
73.3° |
73.0° |
C |
Chiều dài ống đầu |
9.5 |
11.0 |
12.3 |
13.8 |
15.7 |
17.6 |
20.5 |
D |
Góc ống đầu |
70.8° |
71.0° |
71.5° |
72.0° |
72.0° |
72.3° |
72.3° |
E |
Ống trên hiệu dụng |
50.7 |
51.8 |
53.1 |
54.4 |
55.8 |
57.0 |
58.8 |
G |
Độ rơi trục giữa |
7.0 |
7.0 |
7.0 |
6.8 |
6.8 |
6.5 |
6.5 |
H |
Chiều dài ống sên |
42.5 |
42.5 |
42.5 |
42.5 |
42.5 |
42.5 |
42.5 |
I |
Offset |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
J |
Trail |
7.5 |
7.4 |
7.1 |
6.7 |
6.7 |
6.6 |
6.6 |
K |
Trục cơ sở |
99.5 |
100.1 |
100.5 |
101.0 |
102.0 |
102.8 |
104.3 |
L |
Chiều cao đứng thẳng |
72.4 |
74.7 |
76.1 |
77.9 |
79.6 |
81.6 |
84.3 |
M |
Độ với khung |
37.1 |
37.5 |
37.9 |
38.3 |
38.7 |
39.1 |
39.7 |
N |
Chiều cao khung |
51.9 |
53.4 |
54.7 |
56.2 |
58.0 |
59.7 |
62.4 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm | 71.0 – 75.0 cm |
50 | 158.0 – 163.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm″ |
61 | 185.0 – 191.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |
Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn