Xe đạp đua đường trường TREK Madone SLR 7 [Gen 7]

209.000.000 đ

    Thêm vào giỏ hàng

    Nhà cung cấp:

    Chiếc xe này phù hợp với bạn nếu...

    Bạn hết sức nghiêm túc khi nói về tốc độ và hiệu suất, bạn muốn khung đua xe đạp đường trường Aero tốt nhất với công nghệ đột phá IsoFlow hoàn toàn mới. Bạn quan tâm đến từng chi tiết tinh tế nhất như hệ thống truyền động điện tử Shimano Ultegra Di2 cực kỳ nhanh và nhất quán trong mọi điều kiện.

    Công nghệ bạn được trang bị

    Một bộ khung xe & phuộc carbon 800 Series OCLV cấp cao nhất với thiết kế KVF (Kammtail Virtual Foil) giúp tạo ra hiệu suất khí động học vượt trội. Công nghệ IsoFlow khí động học cùng hệ thống cáp âm sườn đảm bảo chuyến đi của bạn êm ái, mượt mà.Hệ thống truyền động Shimano Ultegra Di2 2x12 điện tử không dây, thắng đĩa thủy lực, bánh xe carbon Bontrager Aeolus Pro 51 hỗ trợ công nghệ vỏ không ruột Tubeless Ready và hệ thống tay lái liền mạch OCLV Carbon hoàn toàn mới .

    Và trên tất cả là

    Madone SLR là khung Aero tốt nhất và nhẹ nhất của chúng tôi, nhưng chính công nghệ IsoFlow hoàn toàn mới mới thực sự tạo nên sự khác biệt. Thiết kế mới tăng trải nghiệm điều khiển chính xác để có một chuyến đi thoải mái hơn với tính khí động học ấn tượng.

    Quý khách vui lòng liên hệ:
     Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
    0904.636.123
        Email: viethungcuong@gmail.com
        Website: Sunbike.vn

    • KHUNG

      800 Series OCLV Carbon, ống khung dạng KVF (Kammtail Virtual Foil), Ống ngồi công nghệ  IsoFlow ống trên, đi dây cáp âm sườn, chắn sên 3S Aero, ngàm thắng đĩa Flat Mount, T47 BB, trục 142×12 mm thru-axle

    • PHUỘC

      Carbon Madone KVF, cổ phuộc tapered, đi cáp ngầm, ngàm thắng đĩa Flat Mount, chân phuộc carbon, trục Thru-Axle 12x100mm

    • BÁNH TRƯỚC

      Bontrager Aeolus Pro 51, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 100x12mm thru axle

    • BÁNH SAU

      Bontrager Aeolus Pro 51, Tubeless Ready, Shimano 11/12-speed freehub, 142×12 mm thru-axle

    • KHOÁ TRỤC ĐÙM

      Bontrager Switch thru axle, removable lever

    • vành 

      Bontrager Aeolus Pro 51, OCLV Carbon, Tubeless Ready

    • lốp XE

      Bontrager R3 Hard-Case Lite, aramid bead, 120 tpi, 700×25 c

    • CỠ lốp TỐI ĐA

      28c

    • TAY ĐỀ

      Shimano Ultegra R8170 Di2, 12-speed

    • ĐỀ TRƯỚC

      Shimano Ultegra R8150 Di2, braze-on, down swing

    • ĐỀ SAU

      Shimano Ultegra R8150 Di2

    • GIÒ ĐẠP

      Size: 50, 52 Shimano Ultegra R8100, 52/36, 170 mm | Size 54, 56, 58 : Shimano Ultegra R8100, 52/36, 172.5 mm | Size 60, 62: Shimano Ultegra R8100, 52/36, 175 mm

    • CHÉN TRỤC GIỮA

      Praxis, T47 threaded, internal bearing  

    • Ổ LÍP

      Shimano Ultegra R8100, 11-30, 12-speed

    • xích XE

      Shimano Ultegra/XT M8100, 12-speed

    • YÊN XE

      Bontrager Aeolus Elite, austenite rails, 145 mm width

    • CỐT YÊN

       Madone aero carbon internal seat mast cap, integrated light mount, 0 mm offset, short length

    • TAY LÁI

      Size 50, 52: Madone Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 400 mm width, 90 mm stem length | Size 54,56  : Madone Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 400 mm width, 100 mm stem length

    • DÂY QUẤN TAY LÁI

      Bontrager Supertack Perf tape

    • ĐĨA phanh

      Shimano MT800, CenterLock, 160 mm

    • TRỌNG LƯỢNG

      56 – 7.48 kg / 16.51 lbs

    • TẢI TRỌNG

      275 pounds (125 kg) (bao gồm xe, người sử dụng và phụ kiện)

     

    Cỡ khung xe

    50 cm

    52 cm

    54 cm

    56 cm

    58 cm

    60 cm

    62 cm

     

    Cỡ bánh

    700c

     700c

     700c

     700c

     700c

     700c

     700c

    A

    Ống ngồi

    42.4

    48.3

    49.6

    52.5

    55.3

    577.3

    59.3

    B

    Góc ống ngồi

    74.6°

    74.2°

    73.7°

    73.3°

    73.0°

    72.8°

    72.5°

    C

    Ống đầu

    11.1

    12.1

    13.1

    15.1

    17.1

    19.1

    21.1

    D

    Góc ống đầu

    72.1°

    72.8°

    73.0°

    73.5°

    73.8°

    73.9°

    73.9°

    E

    Effective top tube

    52.1

    53.4

    54.3

    55.9

    57.4

    58.6

    59.8

    G

    Độ rơi trục giữa

    7.2

    7.2

    7

    7

    6.8

    6.8

    6.8

    H

    Ống sên

    41

    41

    41

    41

    41.1

    41.1

    41.2

    I

    Offset

    4.5

    4.5

    4.5

    4

    4

    4

    4

    J

    Trail

    6.2

    5.8

    5.6

    5.8

    5.7

    5.6

    5.6

    K

    Chiều dài cơ sở

    97.4

    97.7

    98.1

    98.3

    99.2

    100.1

    101

    L

    Chiều cao đứng thẳng

    71.1

    73.2

    74.4

    76.8

    79.3

    81.1

    82.9

    M

    Độ với

    37.8

    38.3

    38.6

    39.1

    39.6

    39.9

    40.3

    N

    Chiều cao khung

    52.1

    53.3

    54.1

    56.3

    58.1

    60.1

    62

     

    Chiều dài cổ lái

    90.0

    90.0

    90.0

    100

    100

    110

    110

     

    Chiều cao ray yên tối thiểu ( với cốt yên thấp)

    58

    61

    63.5

    66.5

    68.5

    70.5

    73

     

    Chiều cao ray yên tối đa       ( với cốt yên thấp)

    65

    68

    70.5

    73

    75.5

    77.5

    80.5

     

    Chiều cao ray yên tối thiểu ( với cốt yên cao )

    61.5

    64.5

    67

    70

    72

    74

    76.5

     

    Chiều cao ray yên tối đa       ( với cốt yên cao)

    68.5

    71.5

    74

    76.5

    79

    81

    84

    Cỡ khung

    Chiều cao người lái

    Chiều dài đùi trong (Inseam)

    50

    158.0 – 163.0 cm /5’0″ – 5’2″

    74.0 – 77.0 cm / 29″ – 30″

    52

    163.0 – 168.0 cm /5’2″ – 5’6″

    76.0 – 79.0 cm / 30″ – 31″

    54

    168.0 – 174.0 cm /5’6″ – 5’9″

    78.0 – 82.0 cm /31″ – 32″

    56

    174.0 – 180.0 cm /5’9″ – 5’11”

    81.0 – 85.0 cm / 32″ – 33″

    58

    180.0 – 185.0 cm /5’11” – 6’1″

    84.0 – 87.0 cm / 33″ – 34″

    60

    185.0 – 190.0 cm /6’1″ – 6’3″

    86.0 – 90.0 cm / 34″ – 35″

    62

    190.0 – 195.0 cm /6’3″ – 6’5″

    89.0 – 92.0 cm / 35″ – 36″


    Giỏ hàng của tôi (0)
    • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn