Xe đạp đua đường trường TREK Madone SLR 6 Disc

Liên hệ

    Gọi Ngay : 0904.636.123

    Nhà cung cấp:

    Nó phù hợp với bạn nếu...

    Bạn muốn một khung xe tối ưu khí động học tốt nhất, lực thắng mạnh mẽ và khoảng trống khung lớn từ hệ thống thắng thuỷ lực, nhờ đó bạn có thể sử dụng cỡ vỏ lớn hơn. Và bạn muốn một hệ thống truyền động hiệu suất cao, bền bỉ cho cả những ngày luyện tập & trên đường đua.

    Công nghệ bạn được trang bị

    Một khung xe siêu nhẹ từ 800 Series OCLV Carbon với thiết kế Kammtail Virtual Foil tối ưu khí động học, kết hợp cùng công nghệ giảm chấn Adjustable Top Tube IsoSpeed, càng trước full carbon KVF, một hệ thống cổ lái nhị nguyên với khả năng tuỳ chỉnh, một hệ thống truyền động hiệu suất cao & bền bỉ Shimano Ultegra 2x11 tốc độ, một bộ bánh carbon Tubeless Ready Bontrager Aeolus Pro 5 Disc, một cốt yên Madone vi chỉnh và một hệ thống thắng đĩa Shimano Ultegra Flat Mount với lực thắng ổn định trong mọi thời tiết.

    Và trên tất cả là

    Đây là dòng Madone tối ưu nhất về hiệu suất, giá thành và sự bền bỉ. Dù là luyện tập hay thi đấu, Madone SLR 6 Disc đều là lựa chọn tuyệt vời.

    Quý khách vui lòng liên hệ:
     Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
    0904.636.123
        Email: viethungcuong@gmail.com
        Website: Sunbike.vn

    • KHUNG

      800 Series OCLV Carbon, ống khung tạo hình KVF ( Kammtail Virtual Foil ), trục giảm xóc Top Tube IsoSpeed tuỳ chỉnh, dây cáp ngầm, trung tâm điều khiển trên khung, cốt yên vi chỉnh, ngàm bắt gọng bình dung sai thấp, chắn sên 3S Aero bảo vệ sườn, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm thắng Flat Mount, trục lớn 142x12mm thru-axle, trục giữa T47

    • PHUỘC

      Madone KVF full carbon, cổ phuộc Tapered, đi cáp ngầm, ngàm thắng Flat Mount, carbon drop out, 12x100mm thru-axle

    • BÁNH TRƯỚC

      Bontrager Aeolus Pro 5, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 19.5 mm rim width, 50 mm rim depth, 100×12 thru axle

    • BÁNH SAU

      Bontrager Aeolus Pro 5, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 19.5mm rim width, 50mm rim depth, 142×12 thru axle

    • lốp XE

      Bontrager R3 Hard-Case Lite, aramid bead, 120 tpi, 700×25 c

    • CỠ VỎ LỚN NHẤT

      28c Bontrager tires (with at least 4mm of clearance to frame)

    • TAY ĐỀ

      Shimano Ultegra R8020, 11-speed

    • ĐỀ TRƯỚC

      Shimano Ultegra R8000, braze-on

    • ĐỀ SAU

      Shimano Ultegra R8000, short cage, 30T max cog

    • GIÒ ĐẠP

      Shimano Ultegra R8000, 52/36, chiều dài: 165 mm (47) / 170mm (50,52) / 172.5 mm (54, 56) / 175 mm (58, 60, 62)

    • TRỤC GIỮA

      Praxis, T47 threaded, internal bearing

    • Ổ LÍP

      Shimano Ultegra R8000, 11-30, 11-speed

    • xích

      Shimano Ultegra HG701, 11-speed

    • BÀN ĐẠP

      Không đi kèm

    • YÊN XE

      Bontrager Aeolus Elite, austenite rails, 145 mm width

    • CỐT YÊN

      Size: 47, 50, 52, 54, 56 – Madone aero carbon internal seat mast cap, integrated light mount, 25 mm offset, short length | Size: 58, 60, 62 – Madone aero carbon internal seat mast cap, integrated light mount, 25 mm offset, tall length

    • TAY LÁI

      Trek Madone adjustable aero VR-CF, OCLV Carbon, invisible cable routing, 93 mm reach, 123 mm drop. Chiều rộng: 38 cm (47) / 40cm (50,52) / 42cm (54,56) / 44cm (58,60,62)

    • DÂY QUẤN

      Bontrager Supertack Perf tape

    • CỔ LÁI

      Trek Madone aero, invisible cable routing, 7-degree. Chiều dài: 90 mm (47, 50, 52, 54) / 100mm (56,58) / 110mm (60,62)

    • BỘ CỔ

      Madone integrated, stainless cartridge bearings, sealed, 1-3/8˝ top, 1.5˝ bottom

    • HỆ THỐNG phanh

      Shimano Ultegra flat mount hydraulic disc

    • ĐĨA phanh

      Shimano RT800, 160 mm, CenterLock

    • TRỌNG LƯỢNG

      56 – 8.26 kg / 18.21 lbs

    • TẢI TRỌNG

      275 pounds (125 kg) (bao gồm xe, người sử dụng và phụ kiện)

    Cỡ khung xe 47 cm 50 cm 52 cm 54 cm 56 cm 58 cm 60 cm 62 cm
    Cỡ bánh 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c
    A — Ống ngồi 42.4 45.3 48.3 49.6 52.5 55.3 57.3 59.3
    B — Góc ống ngồi 74.6° 74.6° 74.2° 73.7° 73.3° 73.0° 72.8° 72.5°
    C — Ống đầu 10 11.1 12.1 13.1 15.1 17.1 19.1 21.1
    D — Góc ống đầu 72.1° 72.1° 72.8° 73.0° 73.5° 73.8° 73.9° 73.9°
    E — Ống trên hiệu dụng 51.2 52.1 53.4 54.3 55.9 57.4 58.6 59.8
    G — Độ rơi trục giữa 7.2 7.2 7.2 7 7 6.8 6.8 6.8
    H — Ống sên 41 41 41 41 41 41.1 41.1 41.2
    I — Offset 4.5 4.5 4.5 4.5 4 4 4 4
    J — Trail 6.8 6.2 5.8 5.6 5.8 5.7 5.6 5.6
    K — Chiều dài cơ sở 97.2 97.4 97.7 98.1 98.3 99.2 100.1 101
    L — Chiều cao đứng thẳng 69.2 71.1 73.2 74.4 76.8
    Size Chiều cao người lái (cm / inch) Chiều dài đùi trong (Inseam)
    47 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.2″ 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″
    50 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″
    52 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″
    54 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ 78.0 – 82.0 cm /30.7″ – 32.3″
    56 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″
    58 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″
    60 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″
    62 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″

    Giỏ hàng của tôi (0)
    • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn