Xe đạp đua đường trường TREK Madone SL 6 [Gen 7]

135.000.000 đ

    Thêm vào giỏ hàng

    Nhà cung cấp:

    Chiếc xe này phù hợp với bạn nếu...

    Bạn muốn tốc độ, chất lượng và hiệu suất với ch phí hợp lý cùng với khung Carbon khiến ai cũng ngước nhìn, bộ truyền động điện tử chất lượng cao, lốp bám đường và bền bỉ, hệ thống khí động học IsoFlow mang tính cách mạng và một cỗ máy khí động học hoàn toàn khiến mọi chuyến đi đều có cảm giác như chuyến đi nhanh nhất của bạn từ trước tới giờ

    Công nghệ bạn được trang bị

    Một bộ khung xe & phuộc carbon 500 Series OCLV với thiết kế KVF (Kammtail Virtual Foil) giúp tạo ra hiệu suất khí động học vượt trội. Công nghệ IsoFlow khí động học cùng hệ thống cáp âm sườn đảm bảo chuyến đi của bạn êm ái, mượt mà.Hệ thống truyền động Shimano 105 Di2 siêu nhanh và mượt, tay lái Bontrager RSL Aero OCLV Carbon và bánh xe Carbon Bontrager Aeolus Elite 50 tubeless.

    Và trên tất cả là

    Madone SL 6 là một cỗ máy tốc độ cao cấp sẵn sàng cho cuộc đua luôn mong muốn đưa bạn vào những chuyến đi và cuộc đua nhanh nhất. Nó thuộc nhóm dẫn đầu trong nhóm thiết lập tốc độ và chinh phục KOM (Vua leo núi-King of Mountain).

    Quý khách vui lòng liên hệ:
     Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
    0904.636.123
        Email: viethungcuong@gmail.com
        Website: Sunbike.vn

     

    Cỡ khung xe

    50 cm

    52 cm

    54 cm

    56 cm

    58 cm

    60 cm

    62 cm

     

    Cỡ bánh

    700c

     700c

     700c

     700c

     700c

     700c

     700c

    A

    Ống ngồi

    45.3

    48.3

    49.6

    52.5

    55.3

    57.3

    59.3

    B

    Góc ống ngồi

    74.6°

    74.2°

    73.7°

    73.3°

    73.0°

    72.8°

    72.5°

    C

    Ống đầu

    11.1

    12.1

    13.1

    15.1

    17.1

    19.1

    21.1

    D

    Góc ống đầu

    72.1°

    72.8°

    73.0°

    73.5°

    73.8°

    73.9°

    73.9°

    E

    Effective top tube

    52.1

    53.4

    54.3

    55.9

    57.4

    58.6

    59.8

    G

    Độ rơi trục giữa

    7.2

    7.2

    7

    7

    6.8

    6.8

    6.8

    H

    Ống sên

    41

    41

    41

    41

    41.1

    41.1

    41.2

    I

    Offset

    4.5

    4.5

    4.5

    4

    4

    4

    4

    J

    Trail

    6.2

    5.8

    5.6

    5.8

    5.7

    5.6

    5.6

    K

    Chiều dài cơ sở

    97.4

    97.7

    98.1

    98.3

    99.2

    100.1

    101

    L

    Chiều cao đứng thẳng

    71.1

    73.2

    74.4

    76.8

    79.3

    81.1

    82.9

    M

    Độ với

    37.8

    38.3

    38.6

    39.1

    39.6

    39.9

    40.3

    N

    Chiều cao khung

    52.1

    53.3

    54.1

    56.3

    58.1

    60.1

    62

     

    Chiều dài cổ lái

    90.0

    90.0

    90.0

    100

    100

    110

    110

     

    Chiều cao ray yên tối thiểu ( với cốt yên thấp)

    58

    61

    63.5

    66.5

    68.5

    70.5

    73

     

    Chiều cao ray yên tối đa       ( với cốt yên thấp)

    65

    68

    70.5

    73

    75.5

    77.5

    80.5

     

    Chiều cao ray yên tối thiểu ( với cốt yên cao )

    62.1

    65.1

    67.6

    70.6

    72.6

    74.5

    77.5

     

    Chiều cao ray yên tối đa       ( với cốt yên cao)

    68.5

    71.5

    74

    76.5

    79

    81

    84

    Cỡ khung

    Chiều cao người lái

    Chiều dài đùi trong (Inseam)

    50

    158.0 – 163.0 cm /5’0″ – 5’2″

    74.0 – 77.0 cm / 29″ – 30″

    52

    163.0 – 168.0 cm /5’2″ – 5’6″

    76.0 – 79.0 cm / 30″ – 31″

    54

    168.0 – 174.0 cm /5’6″ – 5’9″

    78.0 – 82.0 cm /31″ – 32″

    56

    174.0 – 180.0 cm /5’9″ – 5’11”

    81.0 – 85.0 cm / 32″ – 33″

    58

    180.0 – 185.0 cm /5’11” – 6’1″

    84.0 – 87.0 cm / 33″ – 34″

    60

    185.0 – 190.0 cm /6’1″ – 6’3″

    86.0 – 90.0 cm / 34″ – 35″

    62

    190.0 – 195.0 cm /6’3″ – 6’5″

    89.0 – 92.0 cm / 35″ – 36″


    Giỏ hàng của tôi (0)
    • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn