Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn có một giấc mơ lớn với những giải đua đường trường, và bạn muốn chiếc xe nhanh nhất, nhẹ nhất. Bạn cũng muốn nó được trang bị với cặp bánh carbon tốt nhất và cùng với đó là bộ truyền động mượt mà, chính xác và cao cấp nhất từ SRAM - Hệ thống truyền động điện tử không dây 12 tốc độ SRAM RED eTap AXS.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe siêu nhẹ và tối ưu khí động học với trọng lượng dưới 700gr được cấu tạo bởi vật liệu carbon hoàn toàn mới - 800 Series OCLV Carbon. Hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM RED eTap AXS 2x12 tốc độ, cặp bánh Bontrager Aeolus RSL 37 OCLV Carbon Tubeless Ready siêu nhẹ, nhanh và ổn định ở tốc độ cao. Bộ tay lái/cổ lái carbon tích hợp tất cả trong một Aeolus RSL OCLV Carbon, hệ thống tính lực tích hợp trong giò đạp SRAM RED AXS power meter và hệ thống thắng đĩa dầu mạnh mẽ.
Và trên tất cả là
Nhẹ nhất, nhanh nhất, đặc biệt trong những chặng leo đèo. Chiếc xe này mang đến cảm giác lái, hiệu suất khí động học và tốc độ hàng đầu. Kèm theo đó là trải nghiệm tuyệt vời, chính xác và đáng tin cậy đến từ bộ truyền động điện tử không dây SRAM RED eTap AXS.
Quý khách vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
0904.636.123
Email: viethungcuong@gmail.com
Website: Sunbike.vn
-
KHUNG
-
PHUỘC
-
BÁNH TRƯỚC
-
BÁNH SAU
-
lốp XE
-
CỠ lốp TỐI ĐA
-
TAY ĐỀ
-
ĐỀ TRƯỚC
-
ĐỀ SAU
-
GIÒ ĐẠP
-
TRỤC GIỮA
-
Ổ LÍP
-
xích XE
-
CỠ ĐĨA LỚN NHẤT
-
BÀN ĐẠP
-
YÊN XE
-
CỐT YÊN
-
COMBO TAY LÁI/CỔ LÁI
-
DÂY QUẤN TAY LÁI
-
HỆ THỐNG phanh
-
TRỌNG LƯỢNG
-
TẢI TRỌNG
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | 64 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 | 61.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° | 72.3° |
C — Chiều dài ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 | 25 |
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° | 74.0° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 | 61 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 | 41.3 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K — Cự ly tâm bánh | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm | 71.0 – 75.0 cm |
50 | 158.0 – 163.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm |
60 | 185.0 – 190.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |
62 | 190.0 – 195.0 cm | 89.0 – 92.0 cm |
64 | 195.0 – 200.0 cm | 91.0 – 94.0 cm |
Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn