Xe đạp đua đường trường TREK Émonda SL 7 eTap

159.000.000 đ

    Thêm vào giỏ hàng

    Nhà cung cấp:

    Nó phù hợp với bạn nếu

    Bạn muốn một bộ khung carbon tối ưu khí động học, nhẹ và nhanh, một cặp bánh carbon, và bạn không thích cảm giác sang số bị trượt hoặc thiếu chính xác. Hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 12 tốc độ đảm bảo bạn sẽ luôn có trải nghiệm sang số thông minh, nhanh, mượt, chính xác và vẻ ngoài gọn gàng cao cấp của một bộ groupset không dây.

    Công nghệ bạn được trang bị

    Một khung carbon 500 Series OCLV với trọng lượng nhẹ và tạo hình ống khung tối ưu khí động học, một bộ truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 2x12 tốc độ, cặp banh Bontrager Aeolus Pro 37 Carbon, hệ thống thắng đĩa thủy lực SRAM Force và một bộ tính lực Power Meter tích hợp trong giò đạp SRAM Force AXS.

    Và trên hết là

    Nhẹ, nhanh, đầy tự tin. Trang bị với khung xe carbon Aerodynamic siêu nhẹ của chúng tôi, kết hợp cùng công nghệ truyền động không dây cao cấp hàng đầu thế giới, ổ líp 12 tốc độ và hệ thống thắng đĩa thủy lực, chiếc Émonda SL 7 eTap này là lựa chọn hoàn hảo cho những tay đua muốn sở hữu một chiếc xe đua trọng lượng cực nhẹ, hiệu suất hàng đầu, ổn định trong mọi điều kiện thi đấu và cảm giác sang số như mơ.

    Quý khách vui lòng liên hệ:
     Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
    0904.636.123
        Email: viethungcuong@gmail.com
        Website: Sunbike.vn

    • KHUNG

      Ultralight 500 Series OCLV Carbon, Ride Tuned performance tube optimization, tapered head tube, internal routing, DuoTrap S compatible, flat mount disc, 142x12mm thru axle

    • PHUỘC

      Emonda SL full carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, flat mount disc, 12x100mm thru axle

    • BÁNH TRƯỚC

      Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37mm rim depth, 100x12mm thru axle

    • BÁNH SAU

      Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37mm rim depth, SRAM XD-R driver, 142x12mm thru axle

    • lốp XE

      Bontrager R2 Hard-Case Lite, aramid bead, 60 tpi, 700x25c

    • CỠ lốp TỐI ĐA

      28c

    • TAY ĐỀ

      SRAM Force eTap AXS, 12 speed

    • ĐỀ TRƯỚC

      SRAM Force eTap AXS, braze-on

    • ĐỀ SAU

      SRAM Force eTap AXS, 36T max cog

    • GIÒ ĐẠP

      SRAM Force AXS Power Meter, 48/35, DUB spindle. 165mm length (Size: 47); 170mm length (Size: 50, 52); 172.5mm length (Size: 54, 56, 58); 175mm length (Size: 60, 62)

    • TRỤC GIỮA

      SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing

    • Ổ LÍP

      SRAM Force XG-1270, 10-33, 12 speed

    • xích XE

      SRAM Force, 12 speed

    • CỠ ĐĨA LỚN NHẤT

      1x: 50T; 2x: 53/39T

    • BÀN ĐẠP

      Không đi kèm

    • YÊN XE

      Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 145mm width

    • CỐT YÊN

      Bontrager carbon seatmast cap, 20mm offset. Short length (Size: 47, 50, 52, 54); Tall length (Size: 56, 58, 60, 62)

    • TAY LÁI

      Bontrager Pro VR-C, OCLV Carbon, 31.8mm, Di2 routing, 100mm reach, 124mm drop. 38cm width (Size: 47, 50); 40cm width (Size: 52); 42cm width (Size: 54, 56, 58); 44cm width (Size: 60, 62)

    • DÂY QUẤN TAY LÁI

      Bontrager Supertack Perf tape

    • CỔ LÁI

      Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree. 70mm length (Size: 47); 80mm length (Size: 50); 90mm length (Size: 52, 54); 100mm length (Size: 56); 110mm length (Size: 58, 60, 62)

    • BỘ phanh

      SRAM Force hydraulic disc, flat mount

    • TRỌNG LƯỢNG

      56 – 7.95 kg / 17.52 lbs

    • TẢI TRỌNG

      275 pounds (125 kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

    Cỡ khung 47 cm 50 cm 52 cm 54 cm 56 cm 58 cm 60 cm 62 cm 64 cm
    Cỡ bánh 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c
    A — Chiều dài ống ngồi 42.4 45.3 48.3 49.6 52.5 55.3 57.3 59.3 61.3
    B — Góc ống ngồi 74.6° 74.6° 74.2° 73.7° 73.3° 73.0° 72.8° 72.5° 72.3°
    C — Chiều dài ống đầu 10 11.1 12.1 13.1 15.1 17.1 19.1 21.1 25
    D — Góc ống đầu 72.1° 72.1° 72.8° 73.0° 73.5° 73.8° 73.9° 73.9° 74.0°
    E — Ống trên hiệu dụng 51.2 52.1 53.4 54.3 55.9 57.4 58.6 59.8 61
    G — Độ rơi trục giữa 7.2 7.2 7.2 7 7 6.8 6.8 6.8 6.8
    H — Chiều dài ống sên 41 41 41 41 41 41.1 41.1 41.2 41.3
    I — Offset 4.5 4.5 4.5 4.5 4 4 4 4 4
    J — Trail 6.8 6.2 5.8 5.6 5.8 5.7 5.6 5.6 5.5
    K — Cự ly tâm bánh 97.2 97.4 97.7 98.1 98.3 99.2 100.1 101
    Cỡ khung Chiều cao người lái (cm / inch) Chiều dài đùi trong (Inseam)
    47 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″
    50 158.0 – 163.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″
    52 163.0 – 168.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″
    54 168.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″
    56 174.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″
    58 180.0 – 185.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″
    60 185.0 – 190.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″
    62 190.0 – 195.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″
    64 195.0 – 200.0 cm /6’4.4″ – 6’6.7″ 91.0 – 94.0 cm / 35.8″ – 37.0″
     

    Giỏ hàng của tôi (0)
    • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn