Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn quan tâm đến lợi thế về hiệu suất để tăng tốc nhanh và dẫn đầu đoàn đua, bạn muốn tối ưu giá trị bằng một hệ thống đồng bộ ngay từ đầu, thay vì phải lựa chọn nâng cấp một cặp bánh carbon sau này. Bạn cũng hiểu được giá trị về tốc độ của một chiếc xe với ống khung tối ưu khí động học.
Công nghệ bạn được trang bị
Một bộ khung xe & phuộc carbon 500 Series OCLV siêu nhẹ với thiết kế aerodynamic, cặp bánh carbon Bontrager Aeolus Elite 35 cao cấp, bộ truyền động fullgroup Shimano Ultegra 11-speed kết hợp cùng hệ thống thắng đĩa thủy lực Ultegra flat-mount.
Và trên tất cả là
Điều tuyệt vời nhất về chiếc xe này chính là sự hòa trộn cân đối giữa những yếu tố quan trọng nhất để tạo ra hiệu suất hàng đầu. Một khung xe carbon tối ưu khí động học, bộ truyền động cao cấp và cặp bánh carbon chất lượng cao. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho bất cứ rider nào, dù cho bạn luyện tập đạp nhóm mỗi ngày hay thi đấu giành thứ hạng trong những giải đua leo đèo.
Quý khách vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
0904.636.123
Email: viethungcuong@gmail.com
Website: Sunbike.vn
-
KHUNG
-
PHUỘC
-
BÁNH TRƯỚC
-
BÁNH SAU
-
lốp XE
-
CỠ lốp TỐI ĐA
-
TAY ĐỀ
-
ĐỀ TRƯỚC
-
ĐỀ SAU
-
GIÒ ĐẠP
-
TRỤC GIỮA
-
Ổ LÍP
-
xích XE
-
CỠ ĐĨA LỚN NHẤT
-
BÀN ĐẠP
-
YÊN XE
-
CỐT YÊN
-
TAY LÁI
-
DÂY QUẤN TAY LÁI
-
CỔ LÁI
-
BỘ phanh
-
ĐĨA phanh
-
TRỌNG LƯỢNG
-
TẢI TRỌNG
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | 64 cm | |||||||||||||||||||||||||||||
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |||||||||||||||||||||||||||||
A — Chiều dài ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 | 61.3 | |||||||||||||||||||||||||||||
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° | 72.3° | |||||||||||||||||||||||||||||
C — Chiều dài ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 | 25 | |||||||||||||||||||||||||||||
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° | 74.0° | |||||||||||||||||||||||||||||
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 | 61 | |||||||||||||||||||||||||||||
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | |||||||||||||||||||||||||||||
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 | 41.3 | |||||||||||||||||||||||||||||
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
K — Cự ly tâm bánh | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm | 71.0 – 75.0 cm |
50 | 158.0 – 163.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm |
60 | 185.0 – 190.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |
62 | 190.0 – 195.0 cm | 89.0 – 92.0 cm |
64 | 195.0 – 200.0 cm | 91.0 – 94.0 cm |
Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn