Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Émonda SL 6 Pro được trang bị hệ thống phụ kiện chất lượng cao, trọng lượng nhẹ để tối ưu hiệu suất cho khung xe. Với Émonda SL 6 Pro, bạn không cần nghĩ đến chuyện phải nâng cấp sau này nữa
2 – Với ống khung Aerodynamic tối ưu khí động học, dòng xe Émonda SL nhanh nhất chúng tôi từng chế tạo
3 – Hệ thống thắng đĩa thủy lực mang lại cho bạn lực thắng mạnh mẽ và ổn định trong mọi điều kiện thời tiết, mọi điều kiện cung đường
4 – Cũng như tất cả những chiếc Émonda khác, dòng Émonda SL được chế tạo để trở nên nhẹ nhất, nhanh nhất và được bảo đảm bởi chính sách bảo hành trọn đời từ Trek
5 – Tự tin với phụ tùng carbon: nếu bạn gặp phải tai nạn gây hư hỏng cặp bánh carbon Bontrager, chúng tôi sẽ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng 2 năm đầu kể từ khi bạn sở hữu.
Quý khách vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
0904.636.123
Email: viethungcuong@gmail.com
Website: Sunbike.vn
-
KHUNG
-
PHUỘC
-
BÁNH TRƯỚC
-
BÁNH SAU
-
lốp XE
-
CỠ lốp TỐI ĐA
-
TAY ĐỀ
-
ĐỀ TRƯỚC
-
ĐỀ SAU
-
GIÒ ĐẠP
-
TRỤC GIỮA
-
Ổ LÍP
-
xích XE
-
CỠ ĐĨA LỚN NHẤT
-
BÀN ĐẠP
-
YÊN XE
-
CỐT YÊN
-
TAY LÁI
-
DÂY QUẤN TAY LÁI
-
CỔ LÁI
-
BỘ phanh
-
ĐĨA THẮNG
-
TRỌNG LƯỢNG
-
TẢI TRỌNG
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | 64 cm | |||||||||||||||||||||||||||||
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |||||||||||||||||||||||||||||
A — Chiều dài ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 | 61.3 | |||||||||||||||||||||||||||||
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° | 72.3° | |||||||||||||||||||||||||||||
C — Chiều dài ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 | 25 | |||||||||||||||||||||||||||||
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° | 74.0° | |||||||||||||||||||||||||||||
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 | 61 | |||||||||||||||||||||||||||||
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | |||||||||||||||||||||||||||||
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 | 41.3 | |||||||||||||||||||||||||||||
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 | |||||||||||||||||||||||||||||
K — Cự ly tâm bánh | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm | 71.0 – 75.0 cm |
50 | 158.0 – 163.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm |
60 | 185.0 – 190.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |
62 | 190.0 – 195.0 cm | 89.0 – 92.0 cm |
64 | 195.0 – 200.0 cm″ | 91.0 – 94.0 cm |
Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn