Xe đạp đua đường trường TREK Emonda SL 6

85.000.000 đ
  • Chọn Màu:
  • Đen

Thêm vào giỏ hàng

Nó phù hợp với bạn nếu

Bạn không còn xa lạ gì với những chuyến đi dài & tốc độ cao. Bạn muốn một chiếc xe thật nhẹ, với hiệu suất khí động học cải tiến, phụ tùng đẳng cấp thi đấu và lực thắng mạnh mẽ, đáng tin cậy của hệ thống thắng đĩa thủy lực.

Công nghệ bạn được trang bị

Một bộ khung và phuộc carbon 500 Series OCLV cực nhẹ, với thiết kế Aerodynamic. Một hệ thống truyền động Shimano Ultegra 2x11, bộ bánh Bontrager Paradigm Disc Tubeless-Ready. Hệ thống thắng đĩa thủy lực ngàm Flat Mount, với lực thắng mạnh và độ chuyển lực thắng chính xác.

Và trên tất cả là

Bạn có mọi thứ tích hợp trong một sản phẩm: Một khung xe cực nhẹ, tối ưu khí động học để có được tốc độ tối đa trên mọi điều kiện địa hình, cảm giác lái hoàn hảo, linh hoạt và một bộ truyền động chuẩn thi đấu, cùng hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ, ổn định trong mọi điều kiện thời tiết. Và tất nhiên, với một mức giá không khiến bạn choáng ngợp.

Quý khách vui lòng liên hệ:
 Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
0904.636.123
    Email: viethungcuong@gmail.com
    Website: Sunbike.vn

  • KHUNG

    Ultralight 500 Series OCLV Carbon, Ride Tuned performance tube optimization, tapered head tube, internal routing, DuoTrap S-compatible, flat-mount disc, 142×12 mm thru axle

  • PHUỘC

    Émonda SL full carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, flat-mount disc, 12×100 mm thru axle

  • CẤU TRÚC KHUNG

    H1.5 Race

  • BÁNH TRƯỚC

    Bontrager Paradigm Disc, Tubeless Ready, 20 mm rim width, 100×12 mm thru axle

  • BÁNH SAU

    Bontrager Paradigm Disc, Tubeless Ready, 20 mm width, Shimano 11/12-speed freehub, 142×12 mm thru axle

  • KHÓA ĐÙM

    Bontrager Switch thru axle, removable lever

  • VÀNH XE

    Bontrager Paradigm Comp, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve

  • lốp XE

    Bontrager R2 Hard-Case Lite, aramid bead, 60 tpi, 700×28 c

  • CỠ lốp TỐI ĐA

    30c

  • TAY ĐỀ

    Size: 47, 50, 52 – Shimano Ultegra R8025, short-reach lever, 11-speed | Size: 54, 56, 58, 60, 62 – Shimano Ultegra R8020, 11-speed

  • ĐỀ TRƯỚC

    Shimano Ultegra R8000, braze-on

  • ĐỀ SAU

    Shimano Ultegra R8000, short cage, 30T max cog

  • GIÒ ĐẠP

    Size: 47 Shimano Ultegra R8000, 52/36, 165mm length | Size: 50, 52 Shimano Ultegra R8000, 52/36, 170mm length | Size: 54, 56, 58 Shimano Ultegra R8000, 52/36, 172.5mm length | Size: 60, 62 Shimano Ultegra R8000, 52/36, 175mm length

  • CHÉN TRỤC GIỮA

    Praxis, T47 threaded, internal bearing

  • Ổ LÍP

    Shimano Ultegra R8000, 11-30, 11-speed

  • xích XE

    Shimano Ultegra HG701, 11-speed

  • CỠ ĐĨA TỐI ĐA

    1x: 50T; 2x: 53/39T

  • BÀN ĐẠP

    Không đi kèm

  • YÊN XE

    Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 145 mm width

  • CỐT YÊN

    Size: 47, 50, 52, 54 – Bontrager carbon seatmast cap, 20mm offset, short length | Size: 56, 58, 60, 62 – Bontrager carbon seatmast cap, 20mm offset, tall length

  • TAY LÁI

    Size: 47, 50 – Bontrager Elite VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 38 cm width | Size: 52 – Bontrager Elite VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 40 cm width | Size: 54, 56, 58 – Bontrager Elite VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 42 cm width | Size: 60, 62 – Bontrager Elite VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 44 cm width

  • DÂY QUẤN TAY LÁI

    Bontrager Supertack Perf tape

  • STEM

    Size: 47 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length | Size: 50 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length | Size: 52, 54 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length | Size: 56 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length | Size: 58, 60, 62 – Bontrager Pro, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length

  • phanh XE

    Shimano Ultegra hydraulic disc, flat mount

  • ĐĨA phanh

    Shimano RT800, CenterLock, 160 mm

  • TRỌNG LƯỢNG

    56 – 8.25 kg / 18.18 lbs

  • TẢI TRỌNG

    275 pounds (125 kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

Cỡ khung 47 cm 50 cm 52 cm 54 cm 56 cm 58 cm 60 cm 62 cm 64 cm
Cỡ bánh 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c 700c
A — Chiều dài ống ngồi 42.4 45.3 48.3 49.6 52.5 55.3 57.3 59.3 61.3
B — Góc ống ngồi 74.6° 74.6° 74.2° 73.7° 73.3° 73.0° 72.8° 72.5° 72.3°
C — Chiều dài ống đầu 10 11.1 12.1 13.1 15.1 17.1 19.1 21.1 25
D — Góc ống đầu 72.1° 72.1° 72.8° 73.0° 73.5° 73.8° 73.9° 73.9° 74.0°
E — Ống trên hiệu dụng 51.2 52.1 53.4 54.3 55.9 57.4 58.6 59.8 61
G — Độ rơi trục giữa 7.2 7.2 7.2 7 7 6.8 6.8 6.8 6.8
H — Chiều dài ống sên 41 41 41 41 41 41.1 41.1 41.2 41.3
I — Offset 4.5 4.5 4.5 4.5 4 4 4 4 4
J — Trail 6.8 6.2 5.8 5.6 5.8 5.7 5.6 5.6 5.5
K — Cự ly tâm bánh 97.2 97.4 97.7 98.1 98.3 99.2 100.1 101
Cỡ khung Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong (Inseam)
47 152.0 – 158.0 cm 71.0 – 75.0 cm
50 158.0 – 163.0 cm 74.0 – 77.0 cm
52 163.0 – 168.0 cm 76.0 – 79.0 cm
54 168.0 – 174.0 cm 78.0 – 82.0 cm
56 174.0 – 180.0 cm 81.0 – 85.0 cm
58 180.0 – 185.0 cm 84.0 – 87.0 cm
60 185.0 – 190.0 cm 86.0 – 90.0 cm
62 190.0 – 195.0 cm 89.0 – 92.0 cm
64 195.0 – 200.0 cm 91.0 – 94.0 cm

Giỏ hàng của tôi (0)
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn