Nó phù hợp với bạn nếu
Bạn muốn hiệu suất & trọng lượng của một chiếc xe đua carbon. Bạn là người mới đến với môn xe đạp đua đường trường và đang muốn một chiếc xe mới thay thế cho chiếc xe đua khung nhôm của mình, và bạn muốn các phụ tùng chất lượng, đáng tin cậy, lực thắng mạnh mẽ cũng nhưng cảm giác lái tuyệt vời của một khung xe carbon OCLV thiết kế khí động học.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe carbon OCLV 500 Series nhẹ nhàng với thiết kế tối ưu khí động học, một bộ truyền động Shimano full-group 105 11 tốc độ đáng tin cậy, hệ thống thắng đĩa thủy lực ngàm flat-mount gọn gàng, mạnh mẽ, tính năng đi dây cáp âm sườn để tạo ra vẻ ngoài hoàn hảo và cuối cùng là một cặp bánh hợp kim cao cấp Bontrager Tubeless Ready.
Và trên hết là
Chiếc xe nhẹ và tối ưu khí động học này giúp bạn lướt qua những con đèo nhanh hơn, nhẹ nhàng hơn. Với lực thắng mạnh mẽ từ hệ thống thắng đĩa dầu, nó cho phép bạn giữ tốc độ cao lâu hơn trước khi vào cua, nhờ đó chiếm được ưu thế về tốc độ.
Quý khách vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
0904.636.123
Email: viethungcuong@gmail.com
Website: Sunbike.vn
-
KHUNG
-
PHUỘC
-
ĐÙM TRƯỚC
-
ĐÙM SAU
-
VÀNH XE
-
nan hoa
-
lốp XE
-
CỠ lốp TỐI ĐA
-
TAY ĐỀ
-
ĐỀ TRƯỚC
-
ĐỀ SAU
-
GIÒ ĐẠP
-
TRỤC GIỮA
-
Ổ LÍP
-
xích XE
-
CỠ ĐĨA LỚN NHẤT
-
BÀN ĐẠP
-
YÊN XE
-
CỐT YÊN
-
TAY LÁI
-
DÂY QUẤN TAY LÁI
-
CỔ LÁI
-
BỘ phanh
-
ĐĨA phanh
-
TRỌNG LƯỢNG
-
TẢI TRỌNG
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | 64 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 | 61.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° | 72.3° |
C — Chiều dài ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 | 25 |
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° | 74.0° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 | 61 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 | 41.3 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K — Cự ly tâm bánh | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm | 71.0 – 75.0 cm |
50 | 158.0 – 163.0 cm | 74.0 – 77.0 cm |
52 | 163.0 – 168.0 cm | 76.0 – 79.0 cm |
54 | 168.0 – 174.0 cm | 78.0 – 82.0 cm |
56 | 174.0 – 180.0 cm | 81.0 – 85.0 cm |
58 | 180.0 – 185.0 cm | 84.0 – 87.0 cm |
60 | 185.0 – 190.0 cm | 86.0 – 90.0 cm |
62 | 190.0 – 195.0 cm | 89.0 – 92.0 cm |
64 | 195.0 – 200.0 cm | 91.0 – 94.0 cm |
Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn