Xe đạp đua đường trường TREK Domane SL 7 eTap [2023] Gen 4

179.000.000 đ

    Thêm vào giỏ hàng

    Nhà cung cấp:

    Nó phù hợp với bạn nếu...

    Bạn muốn có một chuyến đi siêu êm ái, tốc độ và bạn không bao giờ muốn trật một lần chuyển đề nào nữa. Hệ thống truyền động Force eTap AXS 12 tốc độ của SRAM mang đến cho bạn khả năng chuyển đề mượt mà hơn cộng với độ chính xác cao, khả năng dự đoán và vẻ ngoài cực kỳ gọn gàng của một bộ truyền động điện tử không dây hoàn toàn.

    Công nghệ bạn được trang bị

    Khung và phuộc 500 Series OCLV Carbon nhẹ và tinh tế với cấu trúc Endurance Geometry ổn định, ngăn phụ kiện tích hợp trên khung và cọống ngồi công nghệ IsoSpeed cho một hành trình êm ái​​​​. Hệ thống truyền động điện tử không dây SRAM Force eTap AXS 2x12 đầy đủ, đồng hồ đo công suất SRAM Force AXS và thắng đĩa mạnh mẽ. Ngoài ra, bánh xe Carbon Bontrager Aeolus Pro 37 Tubeless và tay lái IsoZone giảm mỏi.

    Và trên tất cả là

    Tất cả các lợi ích về sự thoải mái và êm ái trên đường của khung Carbon và công nghệ IsoSpee ​​​, cộng với lợi thế hiệu suất của chuyển đề điện tử không dây, 12 tốc độ và đồng hồ đo công suất SRAM Force AXS. Chiếc xe đạp này phù hợp với những chuyến đi dài, trong mọi điều kiện và luôn chuyển đề đẹp như mơ.

    Quý khách vui lòng liên hệ:
     Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
    0904.636.123
        Email: viethungcuong@gmail.com
        Website: Sunbike.vn

    • KHUNG

      500 Series OCLV CarbonIsoSpeed  ống yên, bộ chứa phụ kiện tích hợp trong khung sườn, ống cổ tapered, đi dây âm, ống chụp cốt yên vi chỉnh, bộ giữ sên 3S,  ngàm thắng đĩa Flat Mount, 142x12mm thru axle

    • PHUỘC

      Domane SL carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, mudguard mounts, flat-mount disc, 12×100 mm thru axle

    • BÁNH TRƯỚC 

      Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37 mm rim depth, 100×12 mm thru axle

    • BÁNH SAU 

      Bontrager Aeolus Pro 37, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 37 mm rim depth, SRAM XD-R driver, 142×12 mm thru axle

    • KHOÁ ĐÙM SAU

      Bontrager Switch thru-axle, removable lever

    • VÀNH XE

      Bontrager Paradigm Comp 25, Tubeless Ready, 25mm rim width, 100x12mm thru axle

    • lốp XE

      Bontrager R3 Hard-Case Lite, Tubeless Ready, aramid bead, 120 tpi, 700×32 c

    • CỠ lốp TỐI ĐA

      38c – không chắn bùn, 35c – với chắn bùn

    • PHỤ KIỆN lốp

      Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz

    • DÂY TIM

      Bontrager Aeolus XXX rim strip

    • TAY ĐỀ

      SRAM Force eTap AXS, 12 speed

    • ĐỀ TRƯỚC

      SRAM Force eTap AXS, braze-on

    • ĐỀ SAU

      SRAM Force eTap AXS, 36T max cog

    • GIÒ ĐẠP

      Size: 47 SRAM Force AXS Power Meter, 46/33, DUB, 165 mm length | Size:  50, 52 170mm length | Size: 54, 56 172.5mm length | Size: 58, 60, 62  175mm length

    • CHÉN TRỤC GIỮA

      SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing

    • Ổ LÍP

      SRAM XG-1270, 10-36, 12-speed

    • xích XE

      SRAM Force, 12 speed

    • BÀN ĐẠP

      Không bao gồm

    • YÊN XE

      Size: 47, 50, 52  Bontrager Verse Short Comp, steel rails, 155 mm width | Size: 54, 56, 58, 60, 62 Bontrager Verse Short Comp, steel rails, 145 mm width

    • CỐT YÊN

      Size:  47, 50, 52, 54, 56, Domane carbon seat post, KVF2 shaping, 20 mm offset, 280 mm length | Size:  58, 60, 62 Domane carbon seat post, KVF2 shaping, 20 mm offset, 320 mm length

    • TAY LÁI

      Size: 47 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 36 cm width | Size: 50 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 38 cm width  | Size: 52 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 40 cm width  | Size: 54, 56 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 42 cm width  | Size: 58, 60, 62 Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach, 128 mm drop, 44 cm width

    • DÂY QUẤN TAY LÁI

      Bontrager Supertack Perf tape

    • CỔ LÁI

       Size: 47 Bontrager RCS Pro, 7-degree, 70 mm length | Size: 50 80mm length | Size: 52, 54 , 90mm length | Size: 56, 58  100mm length | Size: 60, 62  110mm length

    • ĐĨA phanh

      SRAM CenterLine X, CenterLock, round edge, 160 mm

    • PHỤ KIỆN 

      SRAM eTap battery pack (with charger)

    • TÚI PHỤ KIỆN

      Bontrager BITS Internal Frame Storage Bag

    • TRỌNG LƯỢNG

      56 – 8.48 kg / 18.7 lbs

    • TẢI TRỌNG

      Tối đa 125kg bao gồm người lái, khung và đồ đạc trên xe

     

    Cỡ khung

    44 cm

    47 cm

    50 cm

    52 cm

    54 cm

    56 cm

    58 cm

    60 cm

    62 cm

     

    Cỡ bánh

    700c

    700c

    700c

    700c

    700c

    700c

    700c

    700c

    700c

    A

    Chiều dài ống ngồi

    39

    42

    45.0

    47.5

    50.0

    52.5

    54.8

    56.7

    58.6

    B

    Góc ống ngồi

    74.6°

    74.6°

    74.6°

    74.2°

    73.7°

    73.3°

    73.0°

    72.8°

    72.5°

    C

    Chiều dài ống đầu

    9.5

    11

    13

    14.5

    16

    17.5

    19.5

    22

    24.5

    D

    Góc ống đầu

    70.3°

    71.0°

    71.1°

    71.3°

    71.3°

    71.9°

    72.0°

    72.1°

    72.1°

    E

    Ống trên hiệu dụng

    50.1

    50.9

    51.9

    53.0

    54.2

    55.4

    56.7

    57.9

    59.3

    G

    Độ rơi trục giữa

    8

    8

    8

    8

    8

    7.8

    7.8

    7.5

    7.5

    H

    Chiều dài ống sên

    42

    42

    42

    42

    42

    42

    42.5

    42.5

    42.5

    I

    Offset

    5.3

    5.3

    5.3

    5.3

    5.3

    4.8

    4.8

    4.8

    4.8

    J

    Trail

    6.6

    6.1

    6.0

    5.9

    5.9

    6.1

    6

    5.9

    5.9

    K

    Trục cơ sở

    98.3

    98.6

    99.6

    100.3

    101.0

    100.8

    102.2

    103.2

    104.2

    L

    Chiều cao ống trên

    65.7

    68.6

    71.6

    73.5

    75.4

    77.6

    79.6

    81.7

    83.5

    M

    Độ với khung (Reach)

    36

    36.4

    36.8

    37.1

    37.4

    37.7

    38

    38.3

    38.6

    N

    Chiều cao khung (Stack)

    51

    52.7

    54.6

    56.1

    57.5

    59.1

    61.1

    63.2

    65.6

     

    Chiều cao  ray yên tối thiểu (với ống chụp thấp)

    53.5

    55.5

    58.5

    61.5

    64

    67

    69

    71

    73

     

    Chiều cao  ray yên tối đa (với ống chụp cao)

    63

    65

    68

    71

    73.5

    76.5

    78.5

    80.5

    82.5

    Cỡ khung Chiều cao người lái (cm / inch) Chiều dài đùi trong / Inseam
    44 150.0 – 155.0 cm /4’11.1″ – 5’1.0″ 71.0 – 73.0 cm / 28.0″ – 28.7″
    47 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 30.3″
    50 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″
    52 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ 76.0 – 79.0 cm /29.9″ – 31.1″
    54 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″
    56 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″
    58 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’10.2″ 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″
    60 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″
    62 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ 89.0 – 920.0 cm / 35.0″ – 36.2″

    Giỏ hàng của tôi (0)
    • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn