Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn dự định dành nhiều thời gian đạp xe thậm chí tập luyện cho các cuộc đua và các chuyến đi xa. Bạn muốn đầu tư vào các phụ tùng có hiệu suất cao hơn để theo kịp tốc độ của bạn khi bạn tiếp tục trau dồi và cải thiện kỹ năng đạp xe đường trường của mình.
Công nghệ bạn được trang bị
Bộ truyền động Shimano Tiagra 2x10 (20 tốc độ) dải tốc độ rộng để đi trên mọi địa hình. Khung xe cấu tạo từ hợp kim nhôm siêu nhẹ Alpha Aluminum với cấu trúc Trek Endurance Geometry, mang lại tư thế ngồi vững chãi và thoải mái. Cuối cùng là hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ, phuộc Carbon,tay lái IsoZone hấp thụ rung động từ mặt đường nhờ đó hạn chế nhức mỏi cho đôi tay, ngàm gắn vè xe và bộ vành hỗ trợ Tubeless Ready.
Và trên tất cả là
Dòng xe Domane khung nhôm tốt nhất của chúng tôi tự hào có cấu hình cho các cuộc đua và chất lượng lái thoải mái không thể sánh được trên những chuyến đi dài và đường gồ ghề.
Quý khách vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
0904.636.123
Email: viethungcuong@gmail.com
Website: Sunbike.vn
-
KHUNG
-
PHUỘC
-
ĐÙM TRƯỚC
-
ĐÙM SAU
-
VÀNH XE
Size: 49, 52, 54, 56, 58, 61
Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve -
nan hoa
-
lốp XE
-
TAY ĐỀ
-
ĐỀ TRƯỚC
-
ĐỀ SAU
-
GIÒ ĐẠP
-
TRỤC GIỮA
-
Ổ LÍP
-
xích XE
-
YÊN XE
-
CỐT YÊN
-
TAY LÁI
-
DÂY QUẤN
-
CỔ LÁI
-
BỘ CỔ
-
phanh XE
-
TRỌNG LƯỢNG
-
TẢI TRỌNG
Cỡ khung | 44 cm | 49 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 61cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 39 | 44 | 47.5 | 50 | 52.5 | 54.8 | 57.6 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.7° |
C — Chiều dài ống đầu | 9.5 | 12.3 | 14.5 | 16 | 17.5 | 19.5 | 23.5 |
D — Góc ống đầu | 70.3° | 70.8° | 71.3° | 71.3° | 71.9° | 72.0° | 72.1° |
E — Ống trên hiệu dụng | 50.7 | 51.6 | 53 | 54.2 | 55.4 | 56.7 | 58.6 |
G — Độ rơi trục giữa | 8 | 8 | 8 | 8 | 7.8 | 7.8 | 7.5 |
H — Chiều dài ống sên | 42 | 42.5 | 42 | 42 | 42 | 42.5 | 42.5 |
I — Offset | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
J — Trail | 6.6 | 6.6 | 5.9 | 5.9 | 6.1 | 6 | 6.3 |
K — Cự ly tâm bánh | 98.3 | 100.1 | 100.3 | 101 | 100.8 | 102.2 | 103.8 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 65.7 | 71.7 | 73.5 | 75.4 | 77.6 | 79.6 | 84.2 |
M — Độ với khung | 36 | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 | 38 | 38.5 |
N — Chiều cao khung | 51 | 54 | 56.1 |
Cỡ khung |
Chiều cao người lái |
Chiều dài đùi trong (Inseam) |
44 |
150.0 – 153.0 cm |
71.0 – 73.0 cm |
49 |
156.0 – 162.0 cm |
74.0 – 77.0 cm |
52 |
163.0 – 168.0 cm |
76.0 – 79.0 cm |
54 |
168.0 – 174.0 cm |
78.0 – 82.0 cm |
56 |
174.0 – 180.0 cm |
81.0 – 85.0 cm |
58 |
180.0 – 185.0 cm |
84.0 – 87.0 cm |
61 |
185.0 – 191.0 cm |
86.0 – 90.0 cm |
Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn