Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn chiến thắng. Bạn muốn một chiếc siêu xe XC siêu nhẹ, siêu mạnh mẽ đã được chứng minh trên trường quốc tế. Bạn muốn chạy nước rút khi leo dốc và lao về đích, và hoàn toàn tự tin thực hiện điều đó nhờ hệ thống giảm xóc sau IsoStrut 80 mm. Bạn muốn cấu hình full Carbon từ bánh xe đến tay lái và bạn muốn một khung sườn Carbon ở mức tinh xảo và tỉ mỉ nhất trên một chiếc xe đạp leo núi.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung SLR OCLV Carbon siêu nhẹ, cấu trúc hình học XC hiện đại. Hệ thống phuộc Fox Performance 34 step-cast 110mm_Float EVOL air spring và bộ giảm chấn GRIP và phuộc sau IsoStrut từ giảm xóc RockShox SIDLuxe - 80 mm tất cả đều có điều khiển remote. Bộ truyền động Shimano XT 12-speed , bánh xe Carbon Bontrager Kovee Elite 30, kết hợp tay lái 1 khối Carbon Bontrager RSL, Cốt yên tăng giảm Bontrager Line Dropper và thắng đĩa dầu Shimano Deore XT M8100
Và trên tất cả là
Supercaliber SLR 9.8 XT sinh ra cho những cuộc đua và dành cho những nhà vô địch. Bạn nhận được khung Carbon XC hàng đầu với những gì tinh tuý nhất kết hợp phụ tùng Carbon, bộ truyền động Shimano's XT đáng tin cậy
Quý khách vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
0904.636.123
Email: viethungcuong@gmail.com
Website: Sunbike.vn
-
KHUNG
-
PHUỘC
-
PHUỘC SAU
-
BÁNH TRƯỚC
-
BÁNH SAU
-
lốp
-
TAY ĐỀ
-
ĐỀ SAU
-
BỘ GIÒ ĐẠP
-
TRỤC GIỮA
-
Ổ LÍP
-
xích
-
YÊN XE
-
CỐT YÊN
-
TAY LÁI/CỔ LÁI
Size: L
Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0 mm handlebar rise, 750 mm width, -13-degree stem rise, 80 mm length -
TAY NẮM
-
BỘ CỔ
-
BỘ phanh
-
TRỌNG LƯỢNG
-
TẢI TRỌNG
Cỡ khung | S | M | ML | L |
Cỡ bánh | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
A — Chiều dài ống ngồi | 39.5 | 42 | 44 | 46 |
B — Góc ống ngồi | 70.5° | 71° | 71° | 71.5° |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 74.5° | 74.5° | 74.5° | 74.5° |
C — Chiều dài ống đầu | 9 | 9 | 9 | 10 |
D — Góc ống đầu | 67.5° | 67.5° | 67.5° | 67.5° |
E — Ống trên hiệu dụng | 57.1 | 59.2 | 60.5 | 62.2 |
F — Khoảng sáng gầm | 32.7 | 32.7 | 32.7 | 32.7 |
G — Độ rơi trục giữa | 4.6 | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
H — Chiều dài ống sên | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 |
I — Offset | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 |
J — Trail | 10.9 | 10.9 | 10.9 | 10.9 |
K — Trục cơ sở | 111.3 | 113.8 | 115.3 | 117.2 |
L — Chiều cao đứng thẳng (Stand over) | 76.0 | 77.2 | 77.2 | 77.2 |
M — Độ với khung (Frame reach) | 41.0 | 43.5 | 45.0 | 46.5 |
N — Chiều cao khung (Frame stack) | 59.0 | 59.0 | 59.0 | 59.0 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong |
S |
155 – 165 cm |
74 – 78 cm |
M |
165 – 176 cm |
79 – 83 cm |
M/L |
173 – 180 cm |
81 – 86 cm |
L |
177 – 188 cm |
84 – 89 cm |
XL |
188 – 195 cm |
89 – 91 cm |
Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn