Xe đạp địa hình TREK Procaliber 9.7 [2024]

105.000.000 đ

    Thêm vào giỏ hàng

    Nhà cung cấp:

    Nó phù hợp với bạn nếu...

    Bạn lão luyện trong những giải đua XC khu vực. Bạn muốn một chiếc xe với phụ tùng giá trị để bạn tăng tốc nhanh hơn nữa, như một cặp vành carbon và một bộ truyền động dải rộng cho phép bạn chinh phục cả những con dốc gắt nhất.

    Công nghệ bạn được trang bị

    Một khung carbon nhẹ và nhanh với công nghệ giảm xóc tích hợp IsoSpeed, một phuộc trước RockShox Reba RL 110 mm với lò xo hơi Solo Air cao cấp cùng công nghệ giảm chấn Motion Control và một khoá phuộc từ xa. Một dải truyền động cực rộng SRAM GX Eagle AXS transmission. Và cuối cùng là cặp vành 29 "carbon Bontrager Kovee Elite 30 cùng cốt yên carbon.

    Và trên tất cả là

    Một chiếc xe hoàn hảo cho những cuộc đua nghiêm túc. Với hệ thống phuộc tiên tiến và bộ vành carbon giúp cắt giảm trọng lượng triệt để, từ đó mang đến tốc độ vượt trội.

    Quý khách vui lòng liên hệ:
     Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
    0904.636.123
        Email: viethungcuong@gmail.com
        Website: Sunbike.vn

    • KHUNG

      OCLV Mountain CarbonIsoSpeed, tapered head tube, Knock Block, internal control routing, balanced post-mount brake, Boost148

    • PHUỘC

      RockShox Reba RL, Solo Air spring, Motion Control damper, remote lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel

    • KHÓA PHUỘC

      RockShox OneLoc Sprint

    • HÀNH TRÌNH PHUỘC TỐI ĐA

      120 mm (533 mm axle-to-crown)

    • BÁNH TRƯỚC

      Bontrager Kovee Elite 30, OCLV Mountain Carbon, Tubeless-Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle

    • BÁNH SAU

      Bontrager Kovee Elite 30, OCLV Mountain Carbon, Tubeless Ready, Rapid Drive 108, Boost148, 12 mm thru axle

    • KHÓA BÁNH SAU

      Bontrager Switch thru-axle, removable lever

    • lốp XE

      Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.20″

    • PHỤ KIỆN lốp

      Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz | Bontrager TLR valve, 50 mm

    • CỠ lốp LỚN NHẤT

      Frame: 29×2.40″ Fork: See manufacturer

    • TAY ĐỀ

      SRAM Eagle AXS POD

    • ĐỀ SAU

      SRAM GX Eagle AXS, T-Type

    • BỘ GIÒ ĐẠP

      Size: S , M SRAM GX Eagle, DUB, T-Type, 34T, 55 mm chain line, 170 mm length Size: ML , L , XL SRAM GX Eagle, DUB, T-Type, 34T, 55 mm chain line, 175 mm length

    • CHÉN TRỤC GIỮA

      SRAM DUB, 92 mm, PressFit

    • Ổ LÍP

      SSRAM Eagle XS-1275, T-Type,10-52, 12-speed

    • xích XE

      SRAM GX Eagle, T-Type, 12-speed

    • CỠ ĐĨA TRƯỚC TỐI ĐA

      1x: 36T, min 30T

    • BÀN ĐAP

      Không đi kèm

    • YÊN XE

      Bontrager Verse Elite, austenite rails, 145 mm width

    • CỐT YÊN

      Size S: Bontrager Pro, OCLV Carbon, 31.6 mm, 0 mm offset, 330 mm length Size M,ML,XL Bontrager Pro, OCLV Carbon, 31.6 mm, 0 mm offset, 400 mm length

    • *TAY/CỔ LÁI (INTEGRATED)

      Size S, M: Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0 mm handlebar rise, 750 mm width, -13-degree stem rise, 70 mm length Size ML,L: Bontrager RSL Integrated handlebar/stem, OCLV Carbon, 0 mm handlebar rise, 750 mm width, -13-degree stem rise, 80mm length

    • BỘ CHÉN CỔ

      Knock Block Integrated, 62-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8” top, 1.5” bottom

    • BỘ phanh

      SRAM Level Bronze 2-piston hydraulic disc

    • ĐĨA phanh

      SRAM CenterLine, 6-bolt, round-edge

    • TRỌNG LƯỢNG

      M – 10.27 kg / 22.65 lb (with TLR sealant, no tubes)

    • TẢI TRỌNG

      Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

    Cỡ khung số 15.5 17.5 18.5 19.5 21.5
    Cỡ khung Alpha S M ML L XL
    Cỡ bánh 29″ 29″ 29″ 29″ 29″
    A — Chiều dài ống ngồi 39.3 41.9 44.4 47 51
    B — Góc ống ngồi 72.8° 72.8° 72.8° 72.8° 72.8°
    Góc ống ngồi hiệu dụng 73.8° 73.8° 73.8° 73.8° 73.8°
    C — Chiều dài ống đầu 9 9 9 9 10.5
    D — Góc ống đầu 68.8° 68.8° 68.8° 68.8° 68.8°
    E — Ống trên hiệu dụng 57 59.5 61 62.5 65.9
    F — Khoảng sáng gầm 31.3 31.3 31.3 31.3 31.3
    G — Độ rơi trục giữa 6 6 6 6 6
    H — Chiều dài ống sên 43.2 43.2 43.2 43.2 43.2
    I — Offset 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2
    J — Trail 10 10 10 10 10
    K — Cự ly tâm bánh 107.8 110.3 111.8 113.3 116.8
    L — Chiều cao đứng thẳng (Standover) 71.5 75.5 76.5 78.4 81.4
    M — Độ với khung (Frame reach) 39.5 42 43.5 45 48
    N — Độ cao khung (Frame stack)
    Cỡ khung Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong (Inseam)
    S

    155 – 165 cm

    74 – 78 cm

    M

    165 – 176 cm

    79 – 83 cm

    M/L

    173 – 180 cm

    81 – 86 cm

    L

    177 – 188 cm

    84 – 89 cm

    XL

    188 – 195 cm

    89 – 91 cm


    Giỏ hàng của tôi (0)
    • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn