Xe đạp địa hình 2 phuộc TREK Fuel EX 5 Gen 6 [2023]

LÝ DO BẠN CHỌN Trek Fuel EX 5 Gen 6​ VÌ...

1 – Fuel EX gen 6 với hành trình 140/150 mm với các tính năng điều khiển linh hoạt và khả năng xử lý ổn định hơn với khung chắc chắn bao gồm cả ngăn phụ kiện tich hợp trong khung.

1 – Phạm vi kích thước được mở rộng đảm bảo phù hợp cho tất cả các tay đua: khung XS có bánh xe 27,5˝, khung S có tuỳ chọn 27,5˝ hoặc 29˝ và M đi kèm vành 29˝

3 – Cốt yên nhún cho phép hạ thấp yên xe khi đổ dốc ở tốc độ cao.

4 – Phuộc hơi Rockshox với công nghệ DebonAir có thể điều chỉnh theo trọng lượng người lái và nhẹ hơn phuộc lò xo rất nhiều.

5 – Bánh xe và lốp chuẩn Tubeless tăng cường độ bám đường và hạn chế lủng bánh khi di chuyển.

65.000.000 đ

    Thêm vào giỏ hàng

    Nó phù hợp với bạn nếu

    Bạn đã sẵn sàng cho một chiếc xe hai phuộc và bạn muốn có một chiếc xe linh hoạt với giá trị tuyệt vời. Bạn muốn một chuyến đi chắc chắn, có khả năng và nhạy bén, để bạn có thể kiểm soát bất kể bạn đang đi ở đâu. Bạn muốn có một chuyến đi đáng nhớ trên một chiếc xe đáng tin cậy, đầy đủ các tính năng cần thiết và phản ứng nhanh nhạy trong mọi trường hợp để bạn luôn làm chủ tình hình, cho dù bạn chọn bất cứ cung đường nào.

    Công nghệ bạn được trang bị

    Một khung xe hợp kim nhôm Alpha Platinum Aluminum siêu nhẹ. Một phuộc trước Phuộc RockShox Recon Silver hành trình 150mm và một giảm xóc sau X-Fusion Pro 2 130mm, một hệ thống truyền động Shimano Deore 12 tốc độ bền bỉ, một cốt yên nhún và hệ thống thắng đĩa thủy lực.

    Và trên tất cả là

    Fuel EX 5 sở hữu những tính năng và cấu trúc khung tương tự như trên các dòng xe hai phuộc cao cấp hơn được yêu thích trong thới gian qua. Cấu hình được chọn để giữ mức giá ổn định và hiệu suất cao.

     

    Quý khách vui lòng liên hệ:
     Địa chỉ: Số 10 ngách 17 ngõ 26 Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
    0904.636.123
        Email: viethungcuong@gmail.com
        Website: Sunbike.vn

    • KHUNG

      Alpha Platinum Aluminium, internal storage, angle-adjust headset, Mino Link adjustable geometry, adjustable leverage rate, guided internal routing, magnesium rocker link, 34.9 mm seat tube, ISCG 05, 55 mm chain line, BSA 73, downtube guard, shuttle guard, ABP, UDH, Boost148, 140 mm travel

    • PHUỘC TRƯỚC

      Size: XS , S RockShox Recon Silver, Solo Air spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 46 mm offset, Boost110, Maxle Stealth, 140 mm travel | Size: S , M , ML , L , XL , XXL RockShox Recon Silver, Solo Air spring, Motion Control damper, lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, Maxle Stealth, 150 mm travel

    • GIẢM XÓC SAU

      X-Fusion Pro 2, 2-position damper, 185 mm x 55mm

    • KÍCH THƯỚC lốp TỐI ĐA

      Frame: 29×2.50″ (XS & S: 27.5×2.50″), Fork: See manufacturer

    • TAY ĐỀ

      Shimano Deore M6100, 12-speed

    • ĐỀ SAU

      Shimano Deore M6100, long cage

    • BỘ GIÒ ĐẠP

      Shimano MT512, 30T ring, 55 mm chain line, 170 mm length

    • TRỤC GIỮA

      Shimano BB-MT501 BSA

    • Ổ LÍP

      Shimano Deore M6100, 10-51, 12-speed

    • XÍCh

      Shimano Deore M6100, 12-speed

    • BÀN ĐẠP

      Không kèm theo

    • YÊN XE

      Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width

    • CỐT YÊN

      Size: XS , S TranzX JD-YSI-22PLQ, 100 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 346 mm length | Size: M , ML , L , XL , XXL TranzX JD-YSI-22PLQ, 150 mm travel, internal routing, 34.9 mm, 454 mm length

    • TAY LÁI

      Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width

    • BAO TAY NẮM

      Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on

    • CỔ LÁI

      Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree,

    • phanh XE

      Shimano hydraulic disc, MT201 lever, MT200 calliper

    • TRỌNG LƯỢNG

      M – 15.80 kg / 34.84 lbs

    • TẢI TRỌNG

      Trọng lượng tối đa giới hạn: 136 kg (300 lb). (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

     

    Cỡ khung

    XS

    XS

    S

    S

    S

    S

    M

    M

     

    Trạng thái khung

    Cao

    Thấp

    Cao

    Thấp

    Cao

    Thấp

    Cao

    Thấp

     

    Cỡ bánh

    27.5″

    27.5″

    27.5″

    27.5″

    29″

    29″

    29″

    29″

    A

    Chiều dài ống ngồi

    36.0

    36.0

    38.0

    38.0

    38.0

    38.0

    41.0

    41.0

    B

    Góc ống ngồi

    71.2°

    70.8°

    71.1°

    70.8°

    71.4°°

    70.8

    71.4°

    70.8

     

    Góc ống ngồi hiệu dụng

    78.9°

    78.6°

    78.5°

    78.2°

    79.2°

    78.6°

    78.8°

    78.2°

    C

    Chiều dài ống đầu

    9.5

    9.5

    9.5

    9.5

    9.5

    9.5

    10.0

    10.0

    D

    Góc ống đầu

    64.9°

    64.5°

    64.8°

    64.5°

    65.1°

    64.5°

    65.1°

    64.5°

    E

    Ống trên hiệu dụng 

    51.6

    51.6

    55.0

    55.1

    55.3

    55.4

    58.3

    58.4

    F

    Chiều cao trục giữa

    33.7

    33.2

    33.7

    33.2

    34.3

    33.5

    34.3

    33.5

    G

    Độ rơi trục giữa

    2.1

    2.5

    2.1

    2.5

    3.1

    3.8

    3.1

    3.8

    H

    Chiều dài ống sên

    43.4

    43.5

    43.4

    43.5

    43.3

    43.5

    43.3

    43.5

    I

    Offset

    4.4

    4.4

    4.4

    4.4

    4.4

    4.4

    4.4

    4.4

    J

    Trail

    11.9

    12.2

    11.9

    12.2

    12.5

    12.9

    12.5

    12.9

    K

    Trục cơ sở

    114.4

    114.5

    117.4

    117.5

    118.5

    118.6

    121.2

    121.3

    L

    Chiều cao đừng thẳng

    72.0

    71.7

    72.7

    72.4

    74.3

    73.7

    74.3

    73.7

    M

    Độ với khung (Reach)

    40.4

    40.0

    43.3

    43.0

    43.1

    42.5

    45.6

    45.0

    N

    Chiều cao khung (Stack)

    57.2

    57.4

    57.2

    57.4

    60.8

    61.2

    61.2

    61.7

    Cỡ khung Chiều cao người lái  Chiều dài đùi trong (Inseam)
    XS 145.0 – 155.0 cm 

    69 – 73 cm

    S 155 – 165 cm

    74 – 78 cm

    M

    165 – 176 cm

    79 – 83 cm

    LÝ DO BẠN CHỌN Trek Fuel EX 5 Gen 6​ VÌ...

    1 – Fuel EX gen 6 với hành trình 140/150 mm với các tính năng điều khiển linh hoạt và khả năng xử lý ổn định hơn với khung chắc chắn bao gồm cả ngăn phụ kiện tich hợp trong khung.

    1 – Phạm vi kích thước được mở rộng đảm bảo phù hợp cho tất cả các tay đua: khung XS có bánh xe 27,5˝, khung S có tuỳ chọn 27,5˝ hoặc 29˝ và M đi kèm vành 29˝

    3 – Cốt yên nhún cho phép hạ thấp yên xe khi đổ dốc ở tốc độ cao.

    4 – Phuộc hơi Rockshox với công nghệ DebonAir có thể điều chỉnh theo trọng lượng người lái và nhẹ hơn phuộc lò xo rất nhiều.

    5 – Bánh xe và lốp chuẩn Tubeless tăng cường độ bám đường và hạn chế lủng bánh khi di chuyển.


    Giỏ hàng của tôi (0)
    • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn